Mục lục | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chữ viết tắt | 5 |
Quy tắc kí hiệu | 7 |
PHẦN I | |
CƠ SỞ THIẾT KẾ | |
Chương 1. Chỉ dẫn chung | |
1.1. Triết lý thiết kế | 11 |
1.2. Các trạng thái giới hạn | 11 |
1.3. Vật liệu | 13 |
1.4. Liên kết trong cầu thép | 15 |
Chương 2. Cấu tạo và kích thước cơ bản | |
2.1. Số lượng dầm chủ | 18 |
2.2. Kích thước dầm chủ | 19 |
2.3. Sườn tăng cứng | 23 |
2.4. Hệ liên kết | 24 |
2.5. Bản mặt cầu | 24 |
Chương 3. Tính nội lực dầm chủ | |
3.1. Phương pháp thi công và các giai đoạn làm việc | 25 |
3.2. Tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ | 26 |
3.3. Tính nội lực do tĩnh tải | 29 |
3.4. Tính nội lực do hoạt tải | 31 |
3.5. Tổ hợp nội lực theo các trạng thái giới hạn | 37 |
Chương 4. Kiểm toán dầm theo các trạng thái giới hạn | |
4.1. Tính đặc trưng hình học | 40 |
4.2. Kiêm toán sức kháng uốn theo TTGH cường độ I | 43 |
4.3. Kiêm toán sức kháng căt TTGH cường độ I | 54 |
4.4. Kiểm toán dầm theo TTGH sử dụng II | 60 |
4.5. Tính độ võng | 62 |
4.6. Kiểm toán dầm theo TTGH mỏi | 65 |
Chương 5. Tính toán cấn tạo dầm | |
5.1. Liên kêt giữa bản cánh và bản bụng | 70 |
5.2. Sườn tăng cứng trên gối | 71 |
5.3. Liên kêt bu lông đầu bản táp | 74 |
5.4. Mối nối dầm thép | 76 |
5.5. Neo liên kêt giữa dầm thép với bản bê tông | 86 |
Chương 6. Kiểm tra khả năng thi công | |
6.1. Mô men uốn trong khoang dầm | 92 |
6.2. Hệ số dẻo của bản bụng đặc chăc và không đặc chăc | 95 |
6.3. Sức kháng của cánh dầm chịu nén tính với bản bụng đặc chăc và không đặc chăc | 97 |
6.4. Sức kháng của cánh dầm chịu nén tính với bản bụng mảnh | 99 |
6.5. Kiêm tra cường độ và ổn định cánh chịu nén | 101 |
6.6. Kiêm tra ổn định chống oằn bản bụng mảnh | 103 |
6.7. Kiêm tra cường độ cánh dầm chịu kéo | 103 |
PHẦN II | |
VÍ DỤ TÍNH TOÁN | |
Chương 7. Các số liệu thiết kế | |
7.1. Nhiệm vụ thiêt kê | 107 |
7.2. Vật liệu | 107 |
Chương 8. Cấu tạo và kích thước mặt cắt | |
8.1. Bố trí các dầm chủ trên mặt căt ngang | 109 |
8.2. Cấu tạo dầm thép | 109 |
8.3. Sườn tăng cứng | 110 |
8.4. Liên kêt ngang | 111 |
8.5. Mặt cầu | 111 |
8.6. Kiêm tra theo các yêu cầu cấu tạo mặt căt | 111 |
Chương 9. Tính nội lực dầm chủ | |
9.1. Tĩnh tải tác dụng lên một dầm | 114 |
9.2. Tính nội lực do tĩnh tải | 115 |
9.3. Tính nội lực do hoạt tải | 117 |
9.4. Tổ họp nội lực theo các TTGH | 124 |
Chương 10. Kiểm toán dầm theo các trạng thái giới hạn | |
10.1. Tính đặc trưng hình học của mặt căt có bản táp | 133 |
10.2. Tính đặc trưng hình học của mặt căt không có bản táp | 136 |
10.3. Kiêm toán sức kháng uốn theo TTGH cường độ I | 137 |
10.4. Kiêm toán sức kháng căt theo TTGH cường độ I | 143 |
10.5. Kiêm toán dầm theo TTGH sử dụng II | 146 |
10.6. Tính độ võng | 148 |
10.7. Kiêm toán dầm theo TTGH mỏi | 152 |
Chương 11. Tính toán cấu tạo dầm | |
11.1. Tính liên kêt giữa bản cánh và bản bụng | 154 |
11.2. Tính sườn tăng cứng trên gối | 156 |
11.3. Tính bu lông liên kêt đầu bản táp | 158 |
11.4. Tính mối nối dầm thép | 163 |
11.5. Tính neo liên kêt giữa dầm thép với bản bê tông | 177 |
Chương 12. Kiểm tra khả năng thi công | |
12.1. Tính mô men uốn trong khoang dầm | 182 |
12.2. Tính sức kháng uốn của cánh dầm chịu nén | 185 |
12.3. Kiêm tra cường độ và ổn định cánh dầm chịu nén | 187 |
12.4. Kiêm tra cường độ cánh dầm chịu kéo | 190 |
Tài liệu tham khảo | 192 |
Bình luận