Lời nói đầu | 3 |
Phần 7. VẼ TRANG TRÍ | |
1. Lược sử nghệ thuật trang trí | 7 |
1.1. Sự ra đời | 7 |
1.2. Hình thức | 7 |
1.3. Truyền thống trang trí của người Việt | 7 |
2. Các khái niệm cơ bản của trang trí | 8 |
2.1. Hình kỷ hà | 8 |
2.2. Hoa văn | 8 |
2.3. Hoạ tiết | 8 |
2.4. Đường nét | 8 |
2.5. Mảng miếng trong trang trí | 8 |
2.6. Đường công tua | 8 |
2.7. Hoà sắc | 8 |
2.8. Tông màu | 8 |
2.9. Tông suyếc tông | 9 |
3. Các kết cấu cơ bản | 9 |
3.1. Đối xứng gương, đối xứng toả tròn; so le, lặp đi lặp lại | 9 |
3.2. Nguyên tắc phân tầng | 9 |
3.3. Kết cấu xuôi ngược | 9 |
4. Các kiểu bài trang trí cơ bản: hình vuông, chữ nhật, tròn, | |
diềm tường, vải hoa, tranh kính màu… | 9 |
5. Bài trang trí hình vuông | 10 |
5.1. Khuôn khổ | 10 |
5.2. Vẽ bằng bột màu | 10 |
5.3. Chuẩn bị | 10 |
5.4. Những nguyên lý của trang trí hình vuông | 10 |
5.5. Các bước phác thảo | 11 |
5.6. Các bước thể hiện | 14 |
6. Bài trang trí hình chữ nhật | 14 |
6.1. Khuôn khổ | 14 |
6.2. Vẽ bằng bột màu nghiền | 14 |
6.3. Chuẩn bị | 14 |
6.4. Những nguyên lý của trang trí hình chữ nhật | 14 |
6.5. Các bước phác thảo | 15 |
6.6. Các bước thể hiện | 15 |
7. Bài trang trí hình tròn | 17 |
7.1. Khuôn khổ | 17 |
7.2. Vẽ bằng bột màu nghiền | 17 |
7.3. Chuẩn bị | 17 |
7.4. Những nguyên lý của trang trí hình tròn | 17 |
7.5. Các bước phác thảo | 17 |
7.6. Các bước thể hiện | 18 |
8. Bài trang trí diềm tường | 20 |
8.1. Khuôn khổ | 20 |
8.2. Vẽ bằng bột màu nghiền | 20 |
8.3. Chuẩn bị | 20 |
8.4. Những nguyên lý của trang trí diềm tường | 20 |
8.5. Các bước phác thảo | 20 |
8.6. Các bước thể hiện | 21 |
9. Bài trang trí kính màu | 23 |
9.1. Vài dòng lịch sử | 23 |
9.2. Giới hạn bài tập | 23 |
9.3. Những nguyên lý của tranh kính màu | 24 |
9.4. Cách làm bài tập | 24 |
9.5. Bài tranh kính hình tròn (Cửa sổ hoa hồng) | 25 |
9.6. Bài tranh kính hình chữ nhật đứng (có đỉnh vòm) | 27 |
9.7. Bài tranh kính hình trái tim ngược (đáy bằng) | 29 |
Phần VI. ĐIÊU KHẮC | |
I. Lý thuyết về mục đích, định nghĩa, chất liệu, loại hình và lược sử điêu khắc | 31 |
1. Định nghĩa | 31 |
2. Lược sử điêu khắc | 31 |
2.1. Nguồn gốc | |
2.2. Từ thời Cổ đại đến Trung cổ | 31 |
2.3. Thời Phục hưng | 32 |
2.4. Thời Hiện đại | 32 |
2.5. Ba xu hướng lớn của điêu khắc trên thế giới | 32 |
2.6. Lược sử điêu khắc của người Việt | 32 |
3. Mục đích dạy và học môn điêu khắc | 34 |
4. Ngôn ngữ và chất liệu điêu khắc | 35 |
5. Một số loại hình điêu khắc | 35 |
5.1. Phù điêu | 35 |
5.2. Tượng tròn | 35 |
5.3. Tượng đài | 35 |
5.4. Dây thép uốn, căng, treo | 35 |
5.5. Điêu khắc thiên nhiên | 35 |
5.6. Điêu khắc địa hình | 35 |
6. Sự khác nhau giữa tượng đài và tượng trang trí | 36 |
6.1. Hình thức tượng đài và tượng trang trí | 35 |
6.2. Nội dung tượng đài và tượng trang trí | 35 |
6.3. Vị trí đặt tượng đài và tượng trang trí | 36 |
7. Một số nguyên tắc cơ bản trong bố cục tượng tròn và phù điêu | 36 |
7.1. Sự liên quan chặt chẽ giữa các khối và phù điêu | 36 |
7.2. Giản lược các chi tiết | 36 |
7.3. Bố cục phù điêu | 36 |
8. Các kỹ thuật điêu khắc | 39 |
II. Kỹ năng thực hành cơ bản | 39 |
1. Chuẩn bị dụng cụ - vật liệu | 39 |
2. Sinh viên tập các kỹ năng chuẩn bị đất | 45 |
BÀI TẬP THỰC HÀNH | |
Bài 1: Chép đầu tượng theo tỷ lệ 1.1 | 46 |
1. Mục đích, yêu cầu | 46 |
2. Chuẩn bị đầu tượng mẫu | 46 |
3. Dàn vị trí các bàn xoay | 46 |
4. Các bước thực hiện bài chép đầu tượng | 47 |
Bài 2: Chuyển đầu tượng sang phù điêu (35 ´ 35cm) | 52 |
1. Mục đích, yêu cầu | 52 |
2. Chuẩn bị đầu tượng mẫu | 52 |
3. Dàn vị trí các giá nặn | 52 |
4. Các bước thực hiện | 53 |
Bài học kỳ: sáng tác một tác phẩm điêu khắc gắn liền với kiến trúc trong một không gian cụ thể | 55 |
1. Mục đích, yêu cầu | 55 |
2. Quy định chung | 55 |
3. Gợi ý về sự tham gia của khối điêu khắc vào công trình kiến trúc | 55 |
4. Gợi ý về sự tham gia của điêu khắc trong một tổng thể không gian kết hợp với các khối kiến trúc | 55 |
5. Lưu ý về kỹ thuật khi thực hiện | 56 |
6. Các công đoạn thực hiện | 56 |
Phần VII. MỐI LIÊN QUAN KIẾN TRÚC – ĐIÊU KHẮC – HỘI HOẠ | |
I. Mối liên quan kiến trúc – điêu khắc | 57 |
1. Kiến trúc chính là Điêu khắc | 57 |
2. Kiến trúc kết hợp với Điêu khắc, tạo thành một chỉnh thể Kiến trúc – Điêu khắc | 63 |
II. Mối liên quan kiến trúc – hội hoạ | 75 |
1. Kiến trúc có trang trí nội thất và tranh tường | 75 |
2. Kiến trúc có tranh ghép đá màu | 79 |
3. Kiến trúc có trang trí bằng cách ghép gốm sứ màu | 80 |
4. Kiến trúc có tranh kính màu | 80 |
5. Kết cấu và chạm khắc trang trí kiến trúc được sơn son thếp vàng | 81 |
III. Những kiến trúc nghệ thuật hiện đại kỳ lạ - tổng hoà của cả kiến trúc, điêu khắc và hội hoạ | 81 |
1. Nhà thờ Sagrada Familia của kiến trúc sư Antonio Gaudi | 81 |
2. Bảo tàng Nghệ thuật hiện đại và đương đại Guggenheim ở Bilbao | 82 |
3. Phức hợp nhà Waldspirale (rừng xoắn ốc) | 83 |
4. Izola Social Housing (nhà ở xã hội) ở Izola, Slovenia. | 84 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 86 |
Bình luận