| Trang |
Chương 1. Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp | |
1.1. Tổ chức bộ máy kế toán | 5 |
1.2. Tổ chức trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ công tác kế toán | 7 |
1.3. Tổ chức vận dụng các chế độ kế toán | 7 |
1.4. Tổ chức công tác kiểm tra kế toán | 19 |
1.5. Tổ chức và phân tích báo cáo kế toán | 20 |
Chương 2. Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước | |
2.1. Đặc điểm vốn bằng tiền, các khoản ứng trước và nhiệm vụ kế toán | 22 |
2.2. Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước | 22 |
2.3. Kế toán tiền mặt tại quỹ | 23 |
2.4. Kế toán tiền gửi ngân hàng | 31 |
2.5. Kế toán tiền đang chuyển | 36 |
2.6. Kế toán các khoản ứng trước | 38 |
Chương 3. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ | |
3.1. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ | 47 |
3.2. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ | 48 |
3.3. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ | 56 |
3.4. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ | 62 |
3.5. Kế toán một số trường hợp khác về nguyên vật liệu, CCDC | 80 |
Chương 4. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | |
4.1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của kế toán lao động tiền lương | 85 |
4.2. Quỹ lương, quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ | 88 |
4.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | 89 |
Chương 5. Kế toán tài sản cố định | |
5.1. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định | 99 |
5.2. Phân loại, đánh giá tài sản cố định | 100 |
5.3. Kế toán tăng giảm tài sản cố định | 103 |
5.4. Kế toán khấu hao TSCĐ | 117 |
5.5. Kế toán sửa chữa TSCĐ | 123 |
5.6. Kế toán đi thuê, cho thuê TSCĐ | 128 |
5.7. Kế toán đánh giá lại TSCĐ | 135 |
Chương 6. Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm | |
6.1. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm | 137 |
6.2. Kế toán chi phí sản xuất | 140 |
6.3. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ | 157 |
6.4. Đối tượng tính giá thành, các phương pháp tính giá thành | 160 |
6.5. Tính giá thành sản phẩm | 169 |
Chương 7. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận | 179 |
7.1. Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm | |
7.2. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính | 204 |
7.3. Kế toán kết quả hoạt động khác | 215 |
7.4. Kê' toán chi phí bán hàng và chi phí doanh nghiệp | 220 |
7.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh, phân phối lợi nhuận | 232 |
Chương 8. Báo cáo tài chính | |
8.1. Khái niệm, ý nghĩa, tác dụng và yêu cầu của báo cáo tài chính | 245 |
8.2. Hệ thống báo cáo tài chính, trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính | 247 |
8.3. Phương pháp lập các báo cáo tài chính | 249 |
8.4. Phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất | 284 |
8.5. Báo cáo tài chính tổng hợp | 299 |
Bình luận