| Trang |
Lời giới thiệu | 3 |
Chương Mở đầu: Tầm quan trọng của môn học. Bối cảnh chung của pháp luật | |
xây dựng | 5 |
Chương I- Những vấn đề chung về pháp luật liên quan đến xây dựng | |
§1- Một số khái niệm cơ bản. | 9 |
§2- Những văn bản liên quan trực tiếp đến hoạt động xây dựng. | 14 |
Chương II- Pháp luật về quy hoạch xây dựng và quy hoạch xây dựng đô thị | |
§1 - Những vấn đề chung về quy hoạch xây dựng. | 17 |
§2- Quy hoạch xây dựng vùng. | 17 |
§3- Quy hoạch xây dựng đô thị. | 18 |
A- Phân loại đô thị. | 18 |
B- Quy định về việc lập quy hoạch đô thị. | 20 |
C- Thẩm quyền lập, xét duyệt các đồ án quy hoạch đô thị. | 26 |
§4- Quy hoạch xây dựng khu dân cư nông thôn. | 27 |
§5- Quy hoạch xây dựng chuyên ngành. | 28 |
Chương III- Những quy định của pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng | |
§ 1. Phân loại dự án đầu tư xây dựng. | 29 |
§2. Ba giai đoạn của dự án đầu tư xây dựng. | 31 |
Chương IV- Những quy định của pháp luật vê thiết kê và xét duyệt thiết kế | |
§ 1- Nội dung và số lượng hồ sơ thiết kế. | 50 |
A- Nội dung hồ sơ thiết kế. | 50 |
B- Nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán. | 52 |
C- Nội dung hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán. | 53 |
D- Nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công. | 54 |
§2- Thẩm định và duyệt thiết kế. | 57 |
§3- Trách nhiệm của người thiết kế. | 60 |
Chương V- Giấy phép xây dựng và chứng chỉ quy hoạch | |
§1- Nguyên tắc chung. | 62 |
§2- Thủ tục và hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng. | 66 |
§3- Trình tự cấp giấy phép xây dựng và kiểm tra việc thực hiện cấp giấy phép | |
xây dựng. | 73 |
Chương VI- Pháp luật liên quan đến việc thi công, láp đặt, nghiệm thu, đảm bảo | |
chất lượng công trình, bảo vệ môi trường cảnh quan thiên nhiên, an toàn lao động trong xây dựng. | |
§1- Chất lượng công trình xây dựng | 76 |
A- Nguyên tắc cơ bản của công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng. | 76 |
B- Quản lý chất lượng với công tác khảo sát, đo đạc xây dựng. | 77 |
C- Quản lý chất lượng với công tác thiết kế xây dựng. | 77 |
D- Quản lý chất lượng trong xây lắp. | 79 |
E- Nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng. | 79 |
G- Quản lý chất lượng trong sử dụng công trình. | 79 |
H- Điều tra giám định sự cố công trình. | 80 |
§2- Bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên. | 80 |
§3- An toàn lao động trong xây dựng. | 83 |
Chương VII- Những quy định về quản lý chi phí xây dựng công trình và đấu thầu xây dựng | |
§1 - Quản lý chi phí xây dựng | 87 |
§2- Đấu thầu xây dựng | 101 |
§3- Bảo hành công trình. | 119 |
Chương VIII- Đăng ký kinh doanh xây dựng và hành nghề thiết kế công trình | |
§1 - Điều kiện kinh doanh xây dựng. | 124 |
§2- Chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình. | 126 |
§3- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | 132 |
§4- Nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của cơ quan đăng ký kinh doanh | 135 |
Chương IX- Pháp luật liên quan đến nhà và đất xây dựng | |
§1- Đất xây dựng | 138 |
A- Giao đất, cho thuê đất đô thị. | 140 |
B- Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đô thị. | 142 |
§2- Pháp lệnh nhà ở | 143 |
A- Quy định chung và quản lý Nhà nước về nhà ở. | 143 |
B- Sở hữu nhà ở. | 145 |
C- Thuê nhà ở. | 145 |
D- Mua bán nhà ở.. | 145 |
§3- Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà và | |
quyền sử dụng đất tại đô thị. | 146 |
A- Những quy định chung. | 146 |
B- Các hình thức sở hữu. | 146 |
C- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. | 147 |
D- Sở hữu nhà ở và thuê đất ở của cá nhân nước ngoài định cư tại Việt Nam. | 149 |
Chương X- Xây dựng liên quan đến nước ngoài | |
§ 1- Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 151 |
§2- Nghị định 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ Quy định chi tiết thi | |
hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 152 |
§3- Hướng dẫn về quản lý xây dựng các công trình có vốn đầu tư nước ngoài và quản | |
lý Nhà nước về hoạt động đầu tư nước ngoài. | 156 |
§4- Quản lý nhà thầu nước ngoài vào nhận thầu xây dựng thầu xây dựng công trình | |
tại Việt Nam | 164 |
§5- Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép cho các hãng thầu nước ngoài vào nhận thầu | |
xây dựng tại Việt Nam. | 167 |
Phụ chương- Giải thích từ ngữ | 171 |
Tài liệu tham khảo | 173 |
Bình luận