| Trang | |
Sắc lệnh về việc công bố Luật | 3 | |
LUẬT KIẾN TRÚC | 5 | |
Chương I: Những quy định chung | 5 | |
Chương II: Quản lý kiến trúc | 11 | |
Chương III: Hành nghề kiến trúc | 22 | |
Mục 1: Quy định chung về hành nghề kiến trúc | 22 | |
Mục 2: Hành nghề kiến trúc của cá nhân | 26 | |
Mục 3: Hành nghề kiến trúc của tổ chức | 34 | |
Chương IV: Quản lý nhà nước về kiến trúc | 37 | |
Chương V: Điều khoản thi hành | 41 | |
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU | | |
CỦA LUẬT KIẾN TRÚC | 47 | |
Chương I: Quy định chung | 47 | |
Chương II: Quy định về quản lý kiến trúc | 48 | |
Mục 1: Công trình kiến trúc có giá trị | 48 | |
Mục 2: Quy chế quản lý kiến trúc | 52 | |
Mục 3: Thi tuyển phương án kiến trúc | 63 | |
Chương III: Quy định về hành nghề kiến trúc | 70 | |
Mục 1: Quy tắc ứng xử nghề nghiệp và phát triển nghề nghiệp liên tục | 70 | |
Mục 2: Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc, | | |
hồ sơ, trình tự thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi, | | |
cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 73 | |
Mục 3: Hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam | 81 | |
Chương IV: Điều khoản thi hành | 83 | |
Phụ lục I: Bảng tính điểm đánh giá công trình kiến trúc có giá trị | 85 | |
Phụ lục II: Mẫu hướng dẫn lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị | 87 | |
Mục 1: Mẫu hướng dẫn lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị | 87 | |
Mục 2: Nội dung quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn | 99 | |
Phụ lục III | 105 | |
Mẫu số 01: Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 106 | |
|
|
|
Mẫu số 02: Đơn đề nghị cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 108 | |
Mẫu số 03: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 111 | |
| |
Mẫu số 04: Đơn đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 113 | |
| |
Mẫu số 05: Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 116 | |
Phụ lục IV: Danh mục trang bị cơ sở vật chất yêu cầu đối với tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | | |
118 | |
| |
Phụ lục V: Chứng chỉ (hoặc giấy chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc | 120 | |
| |
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC | 123 | |
| |
Chương I: Quy định chung | 123 | |
Chương II: Nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc | 125 | |
Chương III: Mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 132 | |
Chương IV: Tổ chức thực hiện | 133 | |
Bình luận