| Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TỐI ƯU HÓA | 5 |
1.1. Bài toán tối ưu tổng quát | 5 |
1.2. Phân loại bài toán | 5 |
1.3. Vấn đề mô hình hóa | 7 |
1.4. Một số bài toán ví dụ | 7 |
1.4.1. Bài toán 1 | 7 |
1.4.2. Bài toán 2 | 7 |
1.4.3. Bài toán 3 | 8 |
Chương 2: TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | 9 |
2.1. Định nghĩa | 9 |
2.2. Các dạng bài toán tối ưu | 9 |
2.2.1. Tối ưu địa điểm xây dựng | 9 |
2.2.2. Tối ưu hóa lựa chọn dung tích chứa | 10 |
2.2.3. Tối ưu hóa việc chọn bơm | 10 |
2.2.4. Tối ưu hóa các quá trình công nghệ | 14 |
2.2.5. Các bài toán tối ưu tổng hợp trong cấp thoát nước và môi trường | 15 |
2.2.6. Xác định lịch chạy bơm | 15 |
2.2.7. Tối ưu hóa trong quản lý, vận hành các giếng khoan và trạm bơm giếng | 17 |
2.2.8. Thau rửa đường ống | 18 |
2.2.9. Lý thuyết cơ bản trong xác định tối ưu hóa đường ống cấp thoát nước | 19 |
Chương 3: TỐI ƯU HÓA ĐƯỜNG KÍNH ỐNG | 25 |
3.1. Sự cần thiết tối ưu hóa đường kính ống | 25 |
3.2. Cơ sở công nghệ | 26 |
3.3. Cơ sở kinh tế | 27 |
3.3.1. Chi phí xây dựng | 27 |
3.3.2. Chi phí quản lý | 28 |
3.4. Các bước tiến hành | 32 |
Chương 4: ỨNG DỤNG TỐI ƯU HÓA TRONG MỘT SỐ | |
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | 33 |
4.1 Nâng cao hiệu quả khai thác hệ thống trạm bơm giếng | |
nhà máy nước hạ đình Hà Nội | 33 |
4.1.1. Xác định các thông số tính toán trạm bơm giếng | 33 |
4.1.2. Lập tổ hợp giếng khai thác | 40 |
4.1.3. Chọn lịch vận hành các tổ giếng | 59 |
4.2. Ứng dụng lý thuyết tối ưu nâng cao hiệu quả xử lý nước | |
rửa bể lắng, bể lọc tại nhà máy nước cáo đỉnh | 67 |
4.2.1 Tổng quan về dây chuyền xử lý nước sạch nhà máy nước Cáo Đỉnh | 67 |
4.2.2. Hệ thống xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc Nhà máy nước Cáo Đỉnh | 74 |
4.2.3. Số liệu chất lượng nước NMN Cáo Đỉnh | 82 |
4.2.4. Thông số các công trình xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 82 |
4.2.5. Xác định pH tối ưu và lượng phèn tối ưu cho dây chuyền | |
xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 85 |
4.2.6. Đánh giá các công trình xử lý nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 89 |
4.2.7. Một số kiến nghị nâng cao hiệu quả tái sử dụng | |
nước rửa bể lắng, bể lọc NMN Cáo Đỉnh | 90 |
4.3. Lựa chọn vị trí khu xử lý nước sông đà trên cơ sở ứng dụng lý thuyết tối ưu | 96 |
4.3.1. Khái quát chung | 96 |
4.3.2. Tổng quan về dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sông Đà | 97 |
4.3.3. Lựa chọn vị trí khu xử lý nước Sông Đà | |
trên cơ sở ứng dụng lý thuyết tối ưu | 106 |
Phụ lục 1: | 146 |
Bảng 1.PL1. Bảng chất lượng nước sông Đà | 146 |
Bảng 2.PL1. Tiêu chuẩn chất lượng nước sau khi xử lý và tiêu chuẩn | |
chất lượng nước thải ra môi trường bên ngoài khu xử lý | 147 |
Bảng 3.PL1. Bảng tiêu chuẩn TCVN 5945-1995 | 149 |
Bảng 4. PL1. Các nhà máy nước đang cung cấp cho khu vực | 150 |
Phụ lục 2: VÍ DỤ TÍNH TOÁN CHỌN ĐƯỜNG KÍNH TỐI LƯU | 156 |
1. Tính toán cho ống bê tông cốt thép | 156 |
2. Tính toán ống gang | 169 |
3. Tính toán cho ống nhựa HDPE | 179 |
4. Tính đường kính tối ưu cho ống thép | 192 |
Tài liệu tham khảo | 207 |
Bình luận