Phần 1 | |
LÝ THUYẾT VỀ VALUE ENGINEERING | |
Chương 1: Tổng quan | |
1.1. Lịch sử ra đời của Value Engineering | 7 |
1.2. Định nghĩa Value Engineering | 8 |
1.3. Thuật ngữ và các định nghĩa | 9 |
1.4. Chi phí không cần thiết và các nguyên nhân | 12 |
1.5. Mục tiêu của VE (CSVA) | 13 |
1.6. Thực hiện VE ở giai đoạn nào? | 14 |
1.7. Đội nhóm VE | 16 |
1.8. Kế hoạch thực hiện VE | 17 |
Chương 2: Kế hoạch thực hiện VE | |
2.1. Bước thu thập thông tin | 19 |
2.2. Bước sáng tạo và sản sinh ý tưởng | 19 |
2.3. Phân tích ý tưởng/đánh giá và lựa chọn | 21 |
2.4. Phát triển ý tưởng được đề xuất | 21 |
2.5. Trình bày/thực hiện và kiểm soát | 21 |
2.6. Câu hỏi cần thiết trong kế hoạch thực hiện VE | 21 |
2.7. Các giai đoạn nghiên cứu kế hoạch VE (Dell" Isola, 1997) | 22 |
Chương 3. Các loại mô hình trong nghiên cứu VE | |
3.1. Mô hình chi phí | 28 |
3.2. Mô hình chất lượng | 36 |
1. Hoạt động | 37 |
2. Tài nguyên | 38 |
3. Kỹ thuật | 38 |
4. Hình ảnh | 39 |
3.3. Mô hình không gian | 39 |
3.4. Mô hình năng lượng | 39 |
3.5. Mô hình chi phi vòng đời dự án | 39 |
Chương 4. Phân tích công năng | |
4.1. Mô tả công năng | 43 |
4.2. Biểu đồ phân tích công năng | 44 |
4.3. Đường công năng chính | 44 |
4.4. Những câu hỏi như thế nào-tại sao? | 46 |
4.5. Công năng bậc cao hơn và công năng cơ bản | 47 |
4.6. Công năng thiết yếu yêu cầu và công năng gây ra nguyên nhân | |
4.7. Công năng hỗ trợ | 48 |
4.8. Xây dựng mô hình công năng | 50 |
Chương 5. Sự sáng tạo trong VE | |
5.1. Sự sáng tạo và tính cứng nhắc (Dell" Isola, 2007) | 54 |
1. Brainstorming (Dell" Isola, 2007) | 56 |
2. Checklisting (dell" Isola, 2007) | 58 |
3. Kỹ thuật delphi (Dell" Isola, 2007) | 59 |
Chương 6. Chi phí vòng đời dự án | |
6.1. Ảnh hưởng của người ra quyết định đến chi phí vòng đời dự án | 64 |
6.2. Chi phí vòng đời dự án và tổng chi phí xây dựng | 65 |
6.3. Các thuật ngữ và ví dụ | 66 |
6.4. Phương pháp luận chi phí vòng đời dự án | 71 |
6.5. Các định dạng của chi phí vòng đời dự án | 72 |
6.6. Đánh giá trọng số | 78 |
Chương 7. Đánh giá và lựa chọn phương án | |
7.1. Đánh giá bằng bảng so sánh | 80 |
7.2. Sử dụng ma trận đánh giá | 80 |
7.3. Ví dụ minh họa (nguồn Feng và Ding, 2011) | 81 |
Phần 2 | |
QUY TRÌNH INTERNAL VE ĐỀ NGHỊ | |
CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG VIỆT VNAM | |
1. Internal VE | |
2. Giai đoạn thực hiện VE | |
2.1. Tại giai đoạn thiết kế cơ sở và thiết kế kỹ thuật | 86 |
2.2. Tại giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công | 87 |
3. Các giới hạn khi thực hiện VE | 87 |
4. Các thành phần tham gia thực hiện VE | 87 |
4.1. Ban lãnh đạo công ty | 87 |
4.2. Đội nhóm thực hiện VE | 88 |
5. Đánh giá hiệu quả của VE | 88 |
6. Quy trình VE | 88 |
6.1. Chuẩn bị kế hoạch | 88 |
6.2. Giai đoạn thực hiện nghiên cứu VE | 89 |
6.3. Giai đoạn trình bày và quyết định | 94 |
Phần 3 | |
TÌNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU (CASE STUDY) | |
Case study 1 - nhà máy sản xuất dược phẩm | |
1. Thông tin dự án | 96 |
2. Đội nhóm VE | 97 |
3. Nghiên cứu Case Study | 98 |
3.1. Chuẩn bị kế hoạch | 98 |
3.2. Giai đoạn thực hiện nghiên cứu VE | 99 |
3.2.3. Giai đoạn sàng lọc ý tưởng | 117 |
3.2.4. Giai đoạn phát triển | 118 |
3.2.5. Giai đoạn đánh giá | 118 |
3.2.6. Giai đoạn trình bày | 121 |
4. Kết luận | 126 |
Case study 2 - dự án nhà giá rẻ (nguồn Sadawi, 2008) | |
1. Thông tin dự án | 127 |
2. Đội nhóm VE | 130 |
3. Nghiên cứu VE | 130 |
3.1. Chuẩn bị kế hoạch | 130 |
3.1.2. Mô hình chất lượng | 131 |
3.1.3. Các loại mô hình khác | 131 |
3.1.4. Bảng khối lượng | 133 |
3.1.5. Áp dụng quy luật Pareto | 139 |
3.1.6. Khảo sát công trình | 141 |
3.2. Giai đoạn thực hiện nghiên cứu VE | 141 |
3.2.1. Giai đoạn thông tin | 141 |
3.2.2. Giai đoạn sáng tạo ý tưởng và phát triển ý tưởng | 152 |
3.2.3. Giai đoạn đánh giá | 154 |
3.3. Giai đoạn trình bày | 157 |
3.4. Mô hình chất lượng sau khi áp dụng VE | 173 |
3.5. Bản vẽ thiết kế sau khi áp dụng VE | 175 |
4. Kết luận | 180 |
Tài liệu tham khảo | 181 |
Bình luận