MỤC LỤC |
Chương 1. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ KỸ THUẬT GHÉP DA | |
Nguyễn Bắc Hùng. | 9 |
1.1. Giai đoạn trước khi ra đời kỹ thuật ghép da | 10 |
1.2. Các thử nghiệm trên lâm sàng | 13 |
1.3. Sự đột phấ đầu tiên - ghép da dạng đảo của reverdin | 16 |
1.4. Giai đoạn phát triển của kỹ thuật ghép da mỏng | 19 |
1.5. Sự quay trở lại của ghép da dày | 21 |
1.6. Ghép da xẻ đôi | 23 |
1.7. Ghép da tự thân và hiện tượng thải mảnh ghép | 24 |
1.8. Mảnh da ghép bảo quản | 25 |
Chương 2. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC DA | |
Trần Thiết Sơn | 27 |
2.1. Thượng bì | 28 |
2.2. Trung bì | 30 |
2.3. Hạ bì | 32 |
2.4. Những thành phần phụ thuộc da | 32 |
Chương 3. PHÂN LOẠI GHÉP DA | 35 |
Trần Thiết Sơn | 35 |
3.1. Phân loại theo nguồn gốc sinh học | 36 |
3.2. Phân loại theo đặc đlểm cấu trúc | 37 |
3.3. Phân loại theo đặc điểm hình thái | 42 |
Chương 4. SINH LÝ QUÁ TRÌNH NHẬN MẢNH GHÉP DA | 45 |
Trần Thiết Sơn | 45 |
4.1. Quá trình nhận mảnh ghép | 46 |
4.2. Điều kiện nhận mảnh ghép | 47 |
Chương 5. KỸ THUẬT GHÉP DA MỎNG XẺ ĐÔI | 51 |
Trần Thiết Sơn - Nguyễn Đình Minh | 51 |
5.1. Khái niệm chung | 52 |
5.2. Chỉ định và chống chỉ định | 53 |
5.3. Nơi cho mảnh da ghép xẻ đôi | 54 |
5.4. Dụng cụ phẫu thuật | 56 |
5.5. Chuẩn bị bệnh nhân | 60 |
5.6. Kỹ thuật ghép da mỏng xẻ đôi | 60 |
5.7. Chăm sóc sau mổ | 69 |
5.8. Ưu nhược điểm | 72 |
5.9. Diễn biến bất lợi của mảnh da ghép xẻ đôi | 81 |
Chương 6. KỸ THUẬT GHÉP DA DÀY TOÀN BỘ | 87 |
Trần Thiết Sơn - Nguyễn Vũ Hoàng | 87 |
6.1. Khái niệm chung | 88 |
6.2. Chỉ định và chống chỉ định | 88 |
6.3. Nơi cho mảnh da ghép | 89 |
6.4. Dụng cụ phẫu thuật | 94 |
6.5. Chuẩn b| bệnh nhân | 94 |
6.6. Kỹ thuật ghép da dày toàn bộ | 95 |
6.7. Chăm sóc sau mổ | 104 |
6.8. Ưu nhược điểm của kỹ thuật | 105 |
6.9. Diễn biến bất lợi của ghép da dày toàn bộ | 112 |
Chương 7. KỸ THUẬT GHÉP TRUNG BÌ MỠ | 121 |
Trần Thiết Sơn - Trần Bảo Khánh | 121 |
7.1. Khái niệm chung | 122 |
7.2. Chỉ định & chống chỉ định | 122 |
7.3. Nơi cho mảnh ghép trung bì mỡ | 123 |
7.4. Dụng cụ phẫu thuật | 124 |
7.5. Chuẩn bị bệnh nhân | 124 |
7.6. Kỹ thuật ghép trung bì mỡ | 125 |
7.7. Chăm sóc sau mổ | 131 |
7.8. Ưu nhược điểm của ghép trung bì mỡ | 131 |
Chương 8. KỸ THUẬT GHÉP NIÊM MẠC | 134 |
Trần Thiết Sơn | 134 |
8.1. Khái niệm chung | 135 |
8.2. Chỉ định và chống chỉ định | 136 |
8.3. Nơi cho niêm mạc | 136 |
8.4. Dụng cụ phẫu thuật | 138 |
8.5. Chuẩn bị bệnh nhân | 139 |
8.6. Kỹ thuật ghép niêm mạc | 139 |
8.7. Chăm sóc sau mổ | 143 |
8.8. Ưu nhược điểm của ghép niêm mạc | 144 |
Chương 9. KỸ THUẬT GHÉP PHỨC HỢP | 148 |
Trần Thiết Sơn - Phạm Thị Việt Dung | 148 |
9.1. Khái niệm chung | 149 |
9.2. Chỉ định và chống chỉ định | 149 |
9.3. Nơi cho mảnh ghép phức hợp | 150 |
9.4. Dụng cụ phẫu thuật | 150 |
9.5. Chuấn bị bệnh nhân | 151 |
9.6. Kỹ thuật ghép phức hợp | 151 |
9.7. Theo dõi và chăm sóc hậu phẫu | 159 |
9.8. Ưu nhược điểm của ghép phức hợp | 159 |
Chương 10. CÁC CHẤT LIỆU DA GHÉP KHÁC | 162 |
Trần Thiết Sơn — Dương Mạnh Chiến | 162 |
10.1. Da nhân tạo | 163 |
10.2. Ghép da đồng dị loài | 167 |
Bình luận