| Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Các từ viết tắt | 4 |
Phần I | |
TỪ NHÀ NƯỚC VĂN LANG ĐẾN THẾ KỶ X | |
Chương 1. Những nghi vấn về kinh đô Văn Lang | 7 |
Chương 2. Thời Âu Lạc (Thế kỷ III TCN - Thế kỷ II TCN) | 14 |
2.1. Loa thành của An Dương Vương | 14 |
2.2. Làng Vạc hay là Hành đô của vua Thục? | 18 |
Chương 3. Thời kỳ giữ nước quật khởi (Thế kỷ I - Thế kỷ X) | 21 |
3.1. Thành Dền Mê Linh | 21 |
3.2. Thành Long Biên | 22 |
3.3. Thành Luy Lâu (Liên Lâu, Danh Lâu) | 23 |
3.4. Kinh đô Vạn Xuân | 25 |
3.5. Đô thành Vạn An | 26 |
Chương 4. Năm thế kỷ Đại La thành (cuối Thế kỷ V - đầu Thế kỷ XI) | 29 |
Phần II | |
THẾ KỶ X - THẾ KỶ XIV | |
Chương 1. Hoa Lư - Đế đô Đại Cồ Việt & Các dấu tích thành đất thế kỷ X | 32 |
1.1. Thành đất trên cánh đồng Nội Phủ (Xây dựng 967 - 968) | 38 |
1.2. Thành Bình Lỗ | 39 |
Chương 2. Thăng Long và phòng tuyến Như Nguyệt | 40 |
2.1. Khởi đầu vẻ vang độc lập tự chủ | 40 |
2.2. Kinh đô Thăng Long thời Lý | 42 |
2.3. Phòng tuyến Như Nguyệt | 49 |
Chương 3. Thăng Long, Thiên Trường và những Thái ấp Vương hầu thời Trần | 52 |
3.1. Những lần tái thiết Thăng Long | 53 |
3.2. Kiến thiết Hành đô Thiên Trường, các Thái ấp hay là chiến lược quy hoạch vùng thời Trần | 56 |
Chương 4. Tây Đô và thành lũy nhà Hồ | 65 |
4.1. Thành Tây Đô (Tây Kinh, Tây Giai, An Tôn, thành Nhà Hồ) | 65 |
4.2. Cung Bảo Thanh, thành Đa Bang, thành Xương Giang | 72 |
Chương 5. Thánh địa và thành cổ Champa | 76 |
5.1. Vương quốc cổ xưa và những cuộc Thiên Di | 76 |
5.2. Một số tòa thành tiêu biểu | 80 |
Phần III | |
THẾ KỶ XV - THẾ KỶ XVIII | |
Chương 1. Trăm năm xây dựng thời Lê Sơ | 98 |
1.1. Tự cường tái thiết đất nước | 98 |
1.2. Đông Kinh thời Lê Sơ | 101 |
1.3. Huyền thoại Cửu Trùng đài | 105 |
1.4. Lam Kinh | 106 |
1.5. Thừa tuyên Sơn Nam | 111 |
Chương 2. Đại La, Dương Kinh và các tòa thành nhà Mạc | 112 |
2.1. Thành Đại La thời Mạc | 112 |
2.2. Dương Kinh | 114 |
2.3. Những tòa thành nhà Mạc | 115 |
Chương 3. Đàng Ngoài thời Lê Trung hưng (1592 - 1789) | 124 |
3.1. Toàn cảnh kiến trúc đô thị | 124 |
3.2. Thăng Long - Kẻ Chợ | 125 |
3.3. Thành Đại Đô | 131 |
3.4. Thứ nhất kinh kỳ, thứ nhì Phố Hiến | 131 |
Chương 4. Đàng trong thời chúa Nguyễn | 141 |
4.1. Đô thị hóa và sự lớn mạnh của Vương quốc | 141 |
4.2. Từ Cựu dinh đến Kinh đô Phú Xuân | 143 |
4.3. Phương thành | 148 |
4.4. Phố cổ nhà cổ Hội An | 149 |
Chương 5. Thành thị triều Tây Sơn (1789 - 1802) | 158 |
5.1. Một thời đại vụt sáng | 158 |
5.2. Tây Sơn Thượng Đạo với thành An Lũy | 159 |
5.3. Thành Hoàng Đế | 160 |
5.4. Phượng Hoàng Trung Đô | 164 |
Phần IV | |
HUẾ - THÀNH THỊ PHONG KIẾN HOÀN HẢO | |
4.1. Lịch sử xây dựng | 169 |
4.2. Thành lũy kiểu mới | 174 |
4.3. Kinh thành và ngoại vi | 176 |
4.4. Đại Nội | 179 |
4.5. Quy hoạch Lăng tẩm 9 chúa 13 vua triều Nguyễn | 180 |
4.6. Quy hoạch và xây dựng bổ sung thành phố Huế cuối TK XIX - | |
đầu TK XX | 182 |
Phần V | |
THÀNH TRÌ, TRỊ SỞ, TRẤN LỴ (THẾ KỶ XIX - 1954) | |
Chương 1. Đô thị hóa thời Nguyễn và thời thực dân phong kiến | 198 |
1.1. Thành tựu triều Nguyễn | 198 |
1.2. Đường hướng xây dựng cơ bản của nhà cầm quyền thuộc địa | 200 |
Chương 2. Bắc Kỳ | 207 |
2.1. Từ Thăng Long - Bắc thành đến Hà Nội thủ phủ Đông Dương | 207 |
2.2. Thị xã Lạng Sơn | 218 |
2.3. Thị xã Hòn Gai | 219 |
2.4. Thành phố cảng Hải Phòng | 220 |
2.5. Thành Bắc Ninh | 223 |
2.6. Thành Sơn Tây | 224 |
2.7. Thành phố Nam Định | 225 |
2.8. Hạc Thành | 229 |
2.9. Thành Nghệ An (thành Vinh) | 230 |
Chương 3. Trung kỳ và Cao nguyên trung phần | 238 |
3.1. Thành Đồng Hới | 238 |
3.2. Thành Quảng Trị | 238 |
3.3. Thành phố Đà Nẵng | 241 |
3.4. Thành Bình Định | 244 |
3.5. Đà Lạt | 246 |
3.6. Thành Diên Khánh | 250 |
3.7. Thành phố Nha Trang | 252 |
Chương 4. Nam Kỳ | 256 |
4.1. Sài Gòn - Gia Định | 256 |
4.2. Vũng Tàu | 269 |
4.3. Nông Nại Đại Phố và thành Biên Hòa | 271 |
4.4. Thành Mỹ Tho | 273 |
4.5. Đồn Châu Đốc và Đồn Châu Giang ở Vĩnh Long | 275 |
4.6. Thành phố Cần Thơ | 277 |
Phần VI | |
THỜI KỲ 1955 - 1975 | |
Chương 1. Đô thị thời Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa | 280 |
1.1. Sự chỉ đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (VNDCCH) | 280 |
1.2. Các đợt quy hoạch tổng thể | 282 |
Chương 2. Sài Gòn giai đoạn 1955 - 1975 | 289 |
Phần VII | |
NHỮNG THÀNH PHỐ VIỆT NAM ĐƯƠNG ĐẠI | |
Chương 1. Các dự án lớn dành cho thủ đô Hà Nội | 301 |
1.1. Công tác quy hoạch trước 2008 | 301 |
1.2. Dự án 2008 | 306 |
Chương 2. Thành phố Hồ Chí Minh từ 1975 đến nay | 315 |
2.1. Khu đô thị Phú Mỹ Hưng - Thao diễn mở màn | 315 |
2.2. Thành phố Hồ Chí Minh sau Phú Mỹ Hưng | 317 |
Chương 3. Đà Nẵng và Bình Dương | 324 |
3.1. Đà Nẵng | 324 |
3.2. Bình Dương | 328 |
Chương 4. Phát triển đô thị trung tâm vùng, thành phố giầu tiềm năng kinh tế - xã hội, lợi thế quốc phòng | 332 |
4.1. Thành phố Thái Nguyên | 332 |
4.2. Lào Cai | 335 |
4.3. Lạng Sơn | 336 |
4.4. Thành phố Hạ Long | 336 |
4.5. Hải Phòng từ thời đổi mới đến nay | 337 |
4.6. Hải Dương | 339 |
4.7. Thành phố Nam Định | 340 |
4.8. Ninh Bình | 341 |
4.9. Thành phố Vinh | 342 |
4.10. Cố đô Huế - Thành phố Festival | 343 |
4.11. Nha Trang | 346 |
4.12. Đà Lạt từ 1975 đến nay | 348 |
4.13. Vũng Tàu | 350 |
4.14. Thành phố Cần Thơ | 352 |
4.15. Phú Quốc | 355 |
Chương 5. Hệ thống hạ tầng, an ninh năng lượng | 357 |
5.1. Nhà ga T2 sân bay quốc tế Nội Bài | 357 |
5.2. Sân bay Đà Nẵng - Đà Nẵng | 357 |
5.3. Sân bay Long Thành | 358 |
Phụ lục | |
Những từ Việt - Hán Nôm thường gặp trong bố cục kiến trúc, cảnh quan, | |
văn bia, sắc phong, bài vị, hoành phi, câu đối | 371 |
Tài liệu tham khảo | 383 |
| |
Bình luận